Tổng quan về Quận 11 – Thành phố Hồ Chí Minh
1. Diện tích Quận 11
2. Vị trí địa lý của Quận 11
3. Địa điểm nổi bật tại Quận 11
Quận 11 – TPHCM có bao nhiêu phường?
- Phường 1: Diện tích 0.27 km², dân số là 14.552 người, mật độ dân số đạt 53.896 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.21 km², dân số là 12.478 người, mật độ dân số đạt 59.419 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.79 km², dân số là 23.650 người, mật độ dân số đạt 29.937 người/km².
- Phường 4: Diện tích 0.17 km², dân số là 11.576 người, mật độ dân số đạt 68.094 người/km².
- Phường 5: Diện tích 0.67 km², dân số là 25.171 người, mật độ dân số đạt 37.569 người/km².
- Phường 6: Diện tích 0.16 km², dân số là 12.346 người, mật độ dân số đạt 77.163 người/km².
- Phường 7: Diện tích 0.16 km², dân số là 13.644 người, mật độ dân số đạt 85.275 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.33 km², dân số là 14.560 người, mật độ dân số đạt 44.121 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.15 km², dân số là 1.089 người, mật độ dân số đạt 7.260 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.25 km², dân số là 9.999 người, mật độ dân số đạt 39.996 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.24 km², dân số là 14.920 người, mật độ dân số đạt 62.167 người/km².
- Phường 12: Diện tích 0.13 km², dân số là 1.149 người, mật độ dân số đạt 8.838 người/km².
- Phường 13: Diện tích 0.18 km², dân số là 13.954 người, mật độ dân số đạt 77.522 người/km².
- Phường 14: Diện tích 0.31 km², dân số là 1.796 người, mật độ dân số đạt 5.794 người/km².
- Phường 15: Diện tích 0.81 km², dân số là 16.849 người, mật độ dân số đạt 20.801 người/km².
- Phường 16: Diện tích 0.29 km², dân số là 15.481 người, mật độ dân số đạt 53.383 người/km².
Danh sách các tuyến đường tại Quận 11 – TPHCM
Âu Cơ | Đường số 5A | Lạc Long Quân | Phú Thọ |
Bình Thới | Đường số 6 | Lãnh Binh Thăng | Quân Sự |
Công Chúa Ngọc Hân | Đường số 7 | Lê Đại Hành | Tạ Uyên |
Đặng Minh Khiêm | Đường số 702 | Lê Thị Bạch Cát | Tản Đà |
Đào Nguyên Phổ | Đường số 762 | Lê Tung | Tân Hóa |
Đỗ Ngọc Thạnh | Đường số 7A | Lò Siêu | Tân Khai |
Đội Cung | Đường số 8 | Lữ Gia | Tân Phước |
Đường 3 Tháng 2 | Đường số 9 | Lý Nam Đế | Tân Thành |
Dương Đình Nghệ | Dương Tử Giang | Lý Thường Kiệt | Thái Phiên |
Đường số 100 | EverRich | Mai Xuân Thưởng | Thiên Phước |
Đường số 13 | Hà Tôn Quyền | Minh Phụng | Thuận Kiều |
Đường số 16 | Hàn Hải Nguyên | Ngô Quyền | Tôn Thất Hiệp |
Đường số 2 | Hòa Bình | Nguyễn Bá Học | Tổng Lung |
Đường số 22 | Hòa Hảo | Nguyễn Chí Thanh | Tống Văn Trân |
Đường số 281 | Hoàng Đức Tương | Nguyễn Thị Nhỏ | Trần Quý |
Đường số 3 | Hoàng Xuân Nhị | Nguyễn Văn Phú | Trịnh Đình Trọng |
Đường số 34 | Hồng Bàng | Nhật Tảo | Tuệ Tĩnh |
Đường số 3A | Hùng Vương | Ông Ích Khiêm | Vĩnh Viễn |
Đường số 4 | Huyện Toại | Phan Xích Long | Võ Văn Tần |
Đường số 5 | Khuông Việt | Phó Cơ Điều | Xóm Đất |
Câu Hỏi Thường Gặp:
Quận 11 giáp quận nào?
Quận 11 tiếp giáp các quận như: quận Tân Bình, Quận 10, quận Tân Phú, Quận 6, Quận 5.
Quận 11 có bao nhiêu phường?
Quận 11 hiện có 16 phường.