Quận 10 hiện là một trong những quận trung tâm của thành phố và là khu vực trọng điểm cho các hoạt động giao dịch thương mại tại Sài Gòn. Quận 10 có một vị trí giao thông rất thuận lợi để có thể thuận tiện đi đến những khu vực trung tâm và những khu vực ngoại thành. Điều này tạo điều kiện thuận lợi để Quận 10 có thể giao lưu kinh tế, xã hội với các quận huyện lân cận. Ngoài ra, tại Quận 10 hiện có hơn 30 trường mầm non, 11 trường THCS và 9 trường THPT.
Vậy quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu phường? Ở Quận 10 có những tuyến đường nào? Quận 10 giáp quận nào? Hãy cùng mình tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé. Mong rằng những thông tin mà bài viết cung cấp giúp bạn tìm được câu trả lời cho những câu hỏi này.
Tổng quan về Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
1. Diện tích Quận 10
Quận 10 là một trong những quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích của Quận 10 là 5,718 km². Dân số Quận 10 năm 2019 là 234.819 người với mật độ khoảng 36.690 người/km².
2. Vị trí địa lý của Quận 10
Nếu bạn đang phân vân không biết Quận 10 giáp quận nào thì câu trả lời là Quận 10 hiện tiếp giáp với 4 quận.
- Phía Bắc giáp với quận Tân Bình, giới hạn bởi đường Bắc Hải
- Phía Đông giáp với Quận 3, giới hạn bởi đường Điện Biên Phủ, Cách mạng tháng Tám và đường Lý Thái Tổ
- Phía Nam giáp với Quận 5, giới hạn bởi đường Nguyễn Chí Thanh và đường Hùng Vương
- Phía Tây giáp với Quận 11, giới hạn bởi đường Lý Thường Kiệt
2. Tình hình kinh tế tại Quận 10
- Tổng số vốn đầu tư của các doanh nghiệp, công ty tư nhân và các cơ sở kinh doanh theo hình thức cá thể đạt gần 700 tỷ đồng
- Tốc độ tăng trưởng ngành thương mại – dịch vụ bình quân hàng năm tăng 16,98%
- Tốc độ tăng trưởng trên lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp bình quân hằng năm luôn vượt qua chỉ tiêu kế hoạch 14,58%
3. Sản phẩm xuất – nhập khẩu tại Quận 10
- Các sản phẩm xuất khẩu chủ yếu tại Quận 10 là những mặt hàng nông hải sản, điện tử, hoá mỹ phẩm, chế biến cao su, may mặc.
- Nhập khẩu chủ yếu tại Quận 10 là các ngành hàng nguyên liệu để phục vụ cho ngành sản xuất. Đồng thời hạn chế nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng.
Danh sách các phường tại Quận 10
Hiện Quận 10 có tất cả 15 phường. Danh sách bao gồm:
- Phường 1: Diện tích 0.21 km², dân số 13.691 người, mật độ dân số đạt 65.195 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.2 km², dân số 18.643 người, mật độ dân số đạt 93.215 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.1 km², dân số 12.073 người, mật độ dân số đạt 120.073 người/km².
- Phường 4: Diện tích 0.16 km², dân số 13.365 người, mật độ dân số đạt 83.531 người/km².
- Phường 5: Diện tích 0.16 km², dân số 11.729 người, mật độ dân số đạt 73.306 người/km².
- Phường 6: Diện tích 0.22 km², dân số 8.530 người, mật độ dân số đạt 38.773 người/km².
- Phường 7: Diện tích 0.1 km², dân số 11.287 người, mật độ dân số đạt 112.870 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.15 km², dân số 1.276 người, mật độ dân số đạt 8.507 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.19 km², dân số 19.210 người, mật độ dân số đạt 101.105 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.19 km², dân số 12.169 người, mật độ dân số đạt 64.047 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.22 km², dân số 12.962 người, mật độ dân số đạt 58.918 người/km².
- Phường 12: Diện tích 1.29 km², dân số khoảng 26.000 người, mật độ dân số đạt 20.155 người/km².
- Phường 13: Diện tích 0.47 km², dân số 24.677 người, mật độ dân số đạt 52.504 người/km².
- Phường 14: Diện tích 1.27 km², dân số 22.600 người, mật độ dân số đạt 17.795 người/km².
- Phường 15: Diện tích 0.77 km², dân số 2.611 người, mật độ dân số đạt 3.391 người/km².
Trong đó, Phường 14 là nơi đặt trụ sở của khá nhiều các cơ quan hành chính quan trọng ở Quận 10 như: Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân.
Danh sách các tuyến đường tại Quận 10 – TPHCM
Bà Hạt | Hồ Bá Kiện | Lý Thái Tổ | Tam Đảo |
Ba Vì | Hồ Thị Kỷ | Lý Thường Kiệt | Tân Phước |
Bắc Hải | Hòa Bình | Ngô Gia Tự | Thành Thái |
Bạch Đằng | Hòa Hảo | Ngô Quyền | Thất Sơn |
Bạch Mã | Hòa Hưng | Nguyễn Chí Thanh | Thiên Phước |
Bàn Cờ | Hoàng Dư Khương | Nguyễn Duy Dương | Tô Hiến Thành |
Bửu Long | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Giản Thanh | Trần Bình Trọng |
Cách Mạng Tháng 8 | Hồng Bàng | Nguyễn Kim | Trần Hưng Đạo |
Cao Thắng | Hồng Lĩnh | Nguyễn Lâm | Trần Minh Quyền |
Châu Thới | Hưng Long | Nguyễn Ngọc Lộc | Trần Nhân Tôn |
Cửu Long | Hùng Vương | Nguyễn Thị Định | Trần Quốc Dung |
Đào Duy Từ | Hương Giang | Nguyễn Thượng Hiền | Trần Quý |
Đào Nguyên Phổ | Kênh Nhiêu Lộc | Nguyễn Tiểu La | Trần Thiện Chánh |
Đất Thánh | Kỳ Hòa | Nguyễn Tri Phương | Trần Văn Đang |
Điện Biên Phủ | Lãnh Binh Thăng | Nguyễn Trung Trực | Trường Chinh |
Đồng Nai | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Lượng | Trường Sơn |
Đường 3 Tháng 2 | Lê Hồng Phong | Nhật Tảo | Vĩnh Viễn |
Hầu Thới | Lữ Gia | Sư Vạn Hạnh |
Trên đây là bài viết cung cấp thông tin về diện tích, vị trí địa lý, tình hình kinh tế, các phường tại Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh. Mong rằng qua bài viết của Top10uytin, bạn đọc đã có thể hiểu hơn về khu vực Quận 10 – Sài Gòn.