Tổng quan về Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
1. Diện tích Quận 10
2. Vị trí địa lý của Quận 10
2. Tình hình kinh tế tại Quận 10
- Tổng số vốn đầu tư của các doanh nghiệp, công ty tư nhân và các cơ sở kinh doanh theo hình thức cá thể đạt gần 700 tỷ đồng
- Tốc độ tăng trưởng ngành thương mại – dịch vụ bình quân hàng năm tăng 16,98%
- Tốc độ tăng trưởng trên lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp bình quân hằng năm luôn vượt qua chỉ tiêu kế hoạch 14,58%
3. Sản phẩm xuất – nhập khẩu tại Quận 10
Danh sách các phường tại Quận 10
- Phường 1: Diện tích 0.21 km², dân số 13.691 người, mật độ dân số đạt 65.195 người/km².
- Phường 2: Diện tích 0.2 km², dân số 18.643 người, mật độ dân số đạt 93.215 người/km².
- Phường 3: Diện tích 0.1 km², dân số 12.073 người, mật độ dân số đạt 120.073 người/km².
- Phường 4: Diện tích 0.16 km², dân số 13.365 người, mật độ dân số đạt 83.531 người/km².
- Phường 5: Diện tích 0.16 km², dân số 11.729 người, mật độ dân số đạt 73.306 người/km².
- Phường 6: Diện tích 0.22 km², dân số 8.530 người, mật độ dân số đạt 38.773 người/km².
- Phường 7: Diện tích 0.1 km², dân số 11.287 người, mật độ dân số đạt 112.870 người/km².
- Phường 8: Diện tích 0.15 km², dân số 1.276 người, mật độ dân số đạt 8.507 người/km².
- Phường 9: Diện tích 0.19 km², dân số 19.210 người, mật độ dân số đạt 101.105 người/km².
- Phường 10: Diện tích 0.19 km², dân số 12.169 người, mật độ dân số đạt 64.047 người/km².
- Phường 11: Diện tích 0.22 km², dân số 12.962 người, mật độ dân số đạt 58.918 người/km².
- Phường 12: Diện tích 1.29 km², dân số khoảng 26.000 người, mật độ dân số đạt 20.155 người/km².
- Phường 13: Diện tích 0.47 km², dân số 24.677 người, mật độ dân số đạt 52.504 người/km².
- Phường 14: Diện tích 1.27 km², dân số 22.600 người, mật độ dân số đạt 17.795 người/km².
- Phường 15: Diện tích 0.77 km², dân số 2.611 người, mật độ dân số đạt 3.391 người/km².
Danh sách các tuyến đường tại Quận 10 – TPHCM
Bà Hạt | Hồ Bá Kiện | Lý Thái Tổ | Tam Đảo |
Ba Vì | Hồ Thị Kỷ | Lý Thường Kiệt | Tân Phước |
Bắc Hải | Hòa Bình | Ngô Gia Tự | Thành Thái |
Bạch Đằng | Hòa Hảo | Ngô Quyền | Thất Sơn |
Bạch Mã | Hòa Hưng | Nguyễn Chí Thanh | Thiên Phước |
Bàn Cờ | Hoàng Dư Khương | Nguyễn Duy Dương | Tô Hiến Thành |
Bửu Long | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Giản Thanh | Trần Bình Trọng |
Cách Mạng Tháng 8 | Hồng Bàng | Nguyễn Kim | Trần Hưng Đạo |
Cao Thắng | Hồng Lĩnh | Nguyễn Lâm | Trần Minh Quyền |
Châu Thới | Hưng Long | Nguyễn Ngọc Lộc | Trần Nhân Tôn |
Cửu Long | Hùng Vương | Nguyễn Thị Định | Trần Quốc Dung |
Đào Duy Từ | Hương Giang | Nguyễn Thượng Hiền | Trần Quý |
Đào Nguyên Phổ | Kênh Nhiêu Lộc | Nguyễn Tiểu La | Trần Thiện Chánh |
Đất Thánh | Kỳ Hòa | Nguyễn Tri Phương | Trần Văn Đang |
Điện Biên Phủ | Lãnh Binh Thăng | Nguyễn Trung Trực | Trường Chinh |
Đồng Nai | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Lượng | Trường Sơn |
Đường 3 Tháng 2 | Lê Hồng Phong | Nhật Tảo | Vĩnh Viễn |
Hầu Thới | Lữ Gia | Sư Vạn Hạnh |
Câu Hỏi Thường Gặp:
Quận 10 giáp quận nào?
Quận 10 tiếp giáp với các quận là: quận Tân Bình, Quận 5, Quận 3, Quận 11.
Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu phường?
Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh có 15 phường.