1. Học phí chương trình đại trà
2. Học phí chương trình chất lượng cao
3. Chính sách hỗ trợ mức học phí
- Hướng dẫn số 1782/HD-LĐTBXH do Sở LĐTBXH – UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 19 tháng 4 năm 2007 về việc thực hiện chính sách hỗ trợ các mức học phí cho sinh viên trên các trường Đại học, Cao đẳng thuộc hộ dân có đất bị thu hồi để thực hiện dự án đầu tư trên khu vực TPHCM.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên tịch Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều kiện của Nghị định 86/2015/NĐ-CP.
- Thủ tướng Chính phủ ban hành Nghị định 86/2015/ NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 quy định về cơ chế thu và quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ các khoản chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Phòng Công tác sinh viên sẽ có thông báo vào đầu mỗi học kỳ về nộp bổ sung các loại hồ sơ chế độ chính sách (thực hiện bằng cách đăng thông tin lên website khoa, đăng fanpage khoa, gửi về cho khoa) để sinh viên có thể nắm rõ lịch nộp hồ sơ theo khoa và tuân theo các quy định của nhà trường.
4. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn
4.1. Các ngành tuyển sinh
NGÀNH HỌC – MÃ NGÀNH | TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN (MÔN CHÍNH * HỆ SỐ 2) | MÔN CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO THÔNG THƯỜNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Quản lý giáo dục – 7140114 | D01: Văn, Toán, AnhC04: Văn, Toán, Địa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Thanh nhạc – 7210205 | N02: Văn – Kiến thức âm nhạc – Thanh nhạc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch) – 7220201 | D01: Văn, Toán, Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Tâm lý học – 7310401 | D01: Văn, Toán, Anh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Quốc tế học – 7310601 | D01: Văn, Toán, Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hoá – Du lịch) – 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành Thông tin – Thư viện – 7320201 | D01: Văn, Toán, Anh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia
Các lưu ý
Tiêu chí phụ xét tuyển ĐH Sài Gòn
Cách tính điểm xét tuyển4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Sài Gòn
|